VIETNAMESE

thuộc giải tích

mang tính giải tích

word

ENGLISH

Analytical

  
ADJ

/ˌæn.əˈlɪt.ɪ.kəl/

Calculus-related

Thuộc giải tích là liên quan đến một nhánh của toán học tập trung vào các khái niệm về đạo hàm và tích phân.

Ví dụ

1.

Các phương pháp thuộc giải tích giải quyết vấn đề.

Analytical methods solve problems.

2.

Anh ấy học hình học thuộc giải tích.

He studies analytical geometry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ analytical nhé! check Analyze (verb) – phân tích Ví dụ: Scientists analyze the data before drawing conclusions. (Các nhà khoa học phân tích dữ liệu trước khi đưa ra kết luận) check Analysis (noun) – sự phân tích Ví dụ: Her analysis of the results was very detailed. (Phân tích của cô ấy về kết quả rất chi tiết) check Analytically (adverb) – một cách phân tích Ví dụ: He approaches problems analytically. (Anh ấy tiếp cận các vấn đề một cách phân tích) check Analyst (noun) – nhà phân tích Ví dụ: The analyst presented the market trends in a report. (Nhà phân tích đã trình bày xu hướng thị trường trong một báo cáo)