VIETNAMESE

Toán chuyên ngành

Toán ứng dụng, Toán công nghiệp

word

ENGLISH

Applied Mathematics

  
NOUN

/əˈplaɪd ˌmæθɪˈmætɪks/

Industrial Math, Career-Specific Math

“Toán chuyên ngành” là môn học toán áp dụng trong một lĩnh vực nghề nghiệp cụ thể.

Ví dụ

1.

Toán chuyên ngành tập trung vào giải quyết các vấn đề thực tế bằng các phương pháp toán học.

Applied mathematics focuses on solving practical problems using mathematical methods.

2.

Các kỹ sư dựa vào toán chuyên ngành để tối ưu hóa thiết kế và hệ thống.

Engineers rely on applied mathematics to optimize designs and systems.

Ghi chú

Từ Applied Mathematics là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và ứng dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industrial Mathematics – Toán học công nghiệp Ví dụ: Applied mathematics is crucial in industrial mathematics for optimizing processes. (Toán chuyên ngành rất quan trọng trong toán học công nghiệp để tối ưu hóa các quy trình.) check Mathematical Tools – Công cụ toán học Ví dụ: Applied mathematics provides mathematical tools for solving engineering problems. (Toán chuyên ngành cung cấp các công cụ toán học để giải quyết các vấn đề kỹ thuật.) check Field-Specific Applications – Ứng dụng theo lĩnh vực Ví dụ: Applied mathematics focuses on field-specific applications like finance or physics. (Toán chuyên ngành tập trung vào các ứng dụng theo lĩnh vực như tài chính hoặc vật lý.) check Computational Mathematics – Toán học tính toán Ví dụ: Computational mathematics is a subset of applied mathematics for numerical solutions. (Toán học tính toán là một nhánh của toán chuyên ngành để giải pháp số học.) check Quantitative Analysis – Phân tích định lượng Ví dụ: Applied mathematics is essential for quantitative analysis in economics. (Toán chuyên ngành rất cần thiết cho phân tích định lượng trong kinh tế học.)