VIETNAMESE
chuyên ngành kế toán kiểm toán
ENGLISH
Accounting - Auditing
/əˈkaʊntɪŋ - ˈɑdətɪŋ/
Chuyên ngành kế toán là chuyên ngành học về công việc chuyên thu nhận, ghi chép, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động kinh tế tài chính của một cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Cô ấy đang học chuyên ngành kế toán kiểm toán được 2 năm rồi.
She has been majoring in Accounting - Auditing for 2 years now.
2.
Để trở thành kế toán, cần phải học chuyên ngành kế toán kiểm toán.
To become an accountant, you need to major in Accounting - Auditing.
Ghi chú
Ngành kế toán (Accounting) bao gồm những chuyên ngành đào tạo sau:
- chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp: Business Accounting
- chuyên ngành Kế toán Kiểm toán: Accounting - Auditing
- chuyên ngành Kế toán công: Public Accounting
- chuyên ngành Tài chính Kế toán: Financial Accounting
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết