VIETNAMESE
chuyên ngành kiểm toán
ENGLISH
auditing major
/ˈɑdətɪŋ ˈmeɪʤər/
Chuyên ngành kiểm toán là kiến thức về thu thập, xử lý, kiểm tra và cung cấp thông tin tài chính, hiệu quả hoạt động kinh doanh thông qua các nghiệp vụ của kế toán như: - Tính toán chi phí - Làm dự toán - Phân bổ ngân sách - Quản lý doanh thu
Ví dụ
1.
Việc đào tạo kiểm toán viên là mục đích chính của chuyên ngành Kiểm toán trong các trường đại học.
The training of auditors is the main purpose of Auditing majors in universities.
2.
Tôi không biết mình có phù hợp với chuyên ngành kiểm toán không.
I don't know if I'm fit for the auditing major.
Ghi chú
Một số từ vựng về các công việc liên quan đến kiểm toán:
- auditor (kiểm toán viên)
- audit manager (quản lý kiểm toán)
- tax analyst (phân tích thuế)
- accounting manager (quản lý kế toán)
- accounting supervisor (giám sát kế toán)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết