VIETNAMESE

toàn bộ

ENGLISH

whole

  
ADV
  
ADJ
  
NOUN

/hoʊl/

entire

Toàn bộ là tất cả của một thực thể nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đọc toàn bộ quyển sách trong 1 ngày.

She read the whole book in one day.

2.

Bác sĩ khẳng định với tôi rằng toàn bộ quá trình chỉ diễn ra trong một vài phút.

The doctor assured me that the whole procedure would only take a few minutes.

Ghi chú

Phát âm giống nhau nhưng hole whole có nghĩa khác nhau hoàn toàn nha!

- Whole là tất cả của một thực thể nào đó.

- Hole là cái hố.