VIETNAMESE
kế toán nội bộ
ENGLISH
internal accountant
NOUN
/ɪnˈtɜrnəl əˈkaʊntənt/
Kế toán nội bộ là người chịu trách nhiệm tập hợp tất cả những phát sinh thực tế, gồm có cả phát sinh có và không có hóa đơn chứng từ nhằm căn cứ xác định tình hình tài chính, lỗ và lãi thực tế của doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Anh tôi vừa có được một công việc kế toán nội bộ ở KPMG.
My brother just landed a job as an internal accountant in KPMG.
2.
Kế toán nội bộ đóng vai trò quan trọng trong doanh nghiệp.
Internal accountant plays an important role in the business.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết