VIETNAMESE

bộ phận kế toán

ENGLISH

accounting department

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtmənt/

Bộ phận kế toán là 1 đơn vị phụ trách công việc ghi chép, thu thập, lưu trữ, cung cấp và xử lý các thông tin về tài chính.

Ví dụ

1.

Paula làm trong bộ phận kế toán của một công ty máy tính.

Paula is working in the accounting department of a computer company.

2.

Vui lòng gửi yêu cầu của bạn về chi phí đi lại cho bộ phận kế toán.

Please submit your claim for travelling expenses to the accounting department.

Ghi chú

Một số các bộ phận/ban trong công ty:

- bộ phận kế toán: accounting department

- bộ phận kiểm toán: audit department

- bộ phận kinh doanh: sales department

- bộ phận hành chính: administration department

- bộ phận nhân sự: human resources department

- bộ phận chăm sóc khách hàng: customer service department

- bộ phận tài chính: finance department