VIETNAMESE
bộ phận kiểm toán
ENGLISH
audit department
/ˈɔdɪt dɪˈpɑrtmənt/
Bộ phận kiểm toán là một đơn vị trong công ty hoặc tổ chức có chức năng kiểm tra hoạt động kế toán.
Ví dụ
1.
Bộ phận kiểm toán sẽ xác định việc tuân thủ các chính sách và thủ tục.
The audit department will determine compliance with policies and procedures.
2.
Đánh giá chất lượng của kiểm soát nội bộ là một trong những nhiệm vụ chính của bộ phận kiểm toán.
Assessing the quality of internal control is one of the main responsibilites of the audit department.
Ghi chú
Một số các bộ phận/ban trong công ty:
- bộ phận kế toán: accounting department
- bộ phận kiểm toán: audit department
- bộ phận kinh doanh: sales department
- bộ phận hành chính: administration department
- bộ phận nhân sự: human resources department
- bộ phận chăm sóc khách hàng: customer service department
- bộ phận tài chính: finance department
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết