VIETNAMESE
tòa nhà
ENGLISH
building
NOUN
/ˈbɪldɪŋ/
Tòa nhà là tên gọi chỉ chung cho những công trình kết cấu vật chất được xây dựng bởi con người và được xây dựng theo những công nghệ, kiến trúc xây dựng, và kỹ thuật nhất định để sử dụng vào các mục đích khác nhau.
Ví dụ
1.
Khu đất trống một thời giờ đã được bao phủ bởi các tòa nhà.
The once-empty site was now covered with buildings.
2.
Tòa nhà này cao 10 tầng.
This building is ten-storeys building.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết