VIETNAMESE
tọa hưởng
ENGLISH
reap the benefits without working
/rip ðə ˈbɛnəfɪts wɪˈθaʊt ˈwɜrkɪŋ/
gain profit without effort, profit without labour
Tọa hưởng là được hưởng lợi một cách bất công mà không phải nỗ lực hay cố gắng bỏ công sức thực hiện.
Ví dụ
1.
Một vài người cố gắng tọa hưởng mà không nỗ lực gì.
Some people try to reap the benefits without working hard.
2.
Cậu không thể tọa hưởng mà không nỗ lực trước.
You can't expect to reap the benefits without putting in the effort first.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của reap the benefits nhé!
Take advantage of - Tận dụng lợi ích
Phân biệt: Take advantage of có thể mang nghĩa tích cực (tận dụng cơ hội) hoặc tiêu cực (lợi dụng người khác hoặc tình huống).
Ví dụ:
He always takes advantage of his colleagues' hard work without contributing.
(Anh ta luôn tận dụng công sức của đồng nghiệp mà không đóng góp gì.)
Cash in on - Kiếm lợi từ, hưởng lợi từ
Phân biệt: Cash in on thường mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ việc hưởng lợi từ một tình huống nào đó mà không cần nỗ lực nhiều.
Ví dụ:
Some people try to cash in on others' success without putting in any effort.
(Một số người cố gắng hưởng lợi từ thành công của người khác mà không bỏ ra bất kỳ nỗ lực nào.)
Ride on the coattails of - Hưởng lợi nhờ công lao của người khác
Phân biệt: Ride on the coattails of nhấn mạnh việc ai đó được hưởng lợi chỉ vì đi theo hoặc liên kết với một người thành công mà không làm gì nhiều.
Ví dụ:
He rode on the coattails of his wealthy family without working a day in his life.
(Anh ta hưởng lợi nhờ gia đình giàu có mà không phải làm việc một ngày nào trong đời.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết