VIETNAMESE

tọa đàm

ENGLISH

hold a talk

  
VERB

/hoʊld ə tɔk/

hold a powpow, hold a debate, hold a discussion, hold a seminar

Tọa đàm là hình thức tổ chức thảo luận, trao đổi các vấn đề cụ thể có sự tham gia của nhiều người vì thế để buổi tọa đàm diễn ra thành công đạt được mục đích chính cần phải xây dựng một kịch bản tọa đàm cụ thể.

Ví dụ

1.

Nên thu xếp cho đại diện hai bên tham dự một cuộc toạ đàm sơ khởi.

It would be advisable to arrange for representatives of both parties to hold a preliminary talk.

2.

Họ tổ chức cuộc toạ đàm hằng năm vào tháng 5.

They hold a yearly talk in May.

Ghi chú

Ngoài hold a talk, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ toạ đàm nè!

- hold a powpow: He has to hold a powpow tonight. - Anh ấy phải tham gia một cuộc toạ đàm tối nay.

- hold a debate: We hold a debate every weekend. - Chúng tôi tổ chức toạ đàm mỗi cuối tuần.

- hold a discussion: The manager holds a discussion with the employees on Mondays. - Giám đốc tổ chức toạ đàm với nhân viên vào mỗi ngày thứ hai.

- hold a seminar: His company will hold a seminar to introduce the new products tomorrow. - Công ty anh ấy sẽ tổ chức hội thảo để giới thiệu sản phẩm mới vào ngày mai.