VIETNAMESE

tơ tưởng

word

ENGLISH

daydream

  
VERB

/ˈdeɪ.driːm/

Tơ tưởng là luôn nghĩ tới, luôn mong mỏi và ao ước thầm lặng một người hoặc một vật nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi thường tơ tưởng về một cuộc sống hạnh phúc.

I often daydream about a happy life.

2.

Cô thường tơ tưởng về chàng hoàng tử quyến rũ của mình.

She often daydreams about her prince charming.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ daydream khi nói hoặc viết nhé! check Have a daydream - Mơ mộng giữa ban ngày Ví dụ: She often has daydreams about traveling the world. (Cô ấy thường mơ mộng về việc đi du lịch khắp thế giới.) check Daydream about something - Mơ mộng về điều gì Ví dụ: He daydreams about starting his own business someday. (Anh ấy mơ mộng về việc khởi nghiệp một ngày nào đó.) check Caught daydreaming - Bị bắt gặp đang mơ mộng Ví dụ: The student was caught daydreaming during the lecture. (Học sinh bị bắt gặp đang mơ mộng trong giờ giảng.)