VIETNAMESE

tô tường

word

ENGLISH

plaster

  
VERB

/ˈplæstər/

render, parget

Tô tường là dùng vữa hoặc hỗn hợp xi măng, cát, vôi để trát lên bề mặt tường nhằm tạo ra một lớp phẳng mịn và bảo vệ tường.

Ví dụ

1.

Họ quyết định tô tường các bức tường bên trong bằng một thiết kế màu sắc để làm sáng phòng.

They decided to plaster the interior walls with a colorful design to brighten up the room.

2.

Trước khi sơn, tô tường tất cả các phần chưa hoàn thiện rất quan trọng.

Before painting, it's important to plaster any imperfections on the wall's surface.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ plaster khi nói hoặc viết nhé! check Apply plaster – Trát vữa Ví dụ: The workers applied plaster to the walls before painting. (Công nhân trát vữa lên tường trước khi sơn.) check Plaster cracks – Trám các vết nứt Ví dụ: They plastered the cracks to make the surface smooth. (Họ trám các vết nứt để làm phẳng bề mặt.) check Remove old plaster – Loại bỏ lớp vữa cũ Ví dụ: The renovators removed the old plaster to reveal the brickwork underneath. (Những người cải tạo đã loại bỏ lớp vữa cũ để lộ ra lớp gạch bên dưới.)