VIETNAMESE

tổ trưởng tổ dân phố

ENGLISH

head of a sub-quarter

  
NOUN

/hɛd ʌv ə sʌb-ˈkwɔrtər/

Tổ trưởng tổ dân phố là người đứng đầu tổ dân phố, tổ chức thực hiện các công việc trong tổ dân phố được nhân dân quyết định.

Ví dụ

1.

Ông Huỳnh Văn Hải, tổ trưởng tổ dân phố ở phường Thạnh Xuân, cho biết khu vực này có khoảng 1.200 người sống trong các chung cư, đa số là lao động phi chính thức.

Huynh Van Hai, the head of a sub-quarter in Thanh Xuan Ward, said there are around 1,200 people living in apartments in the area, most of them informal workers.

2.

Tổ trưởng tổ dân phố 4 cung cấp thức ăn miễn phí cho người nghèo trong thời gian dịch bệnh.

The head of sub-quarter 4 provided free food for the poor during the pandemic.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong bộ máy nhà nước:

- chủ tịch nước: President

- phó chủ tịch nước: Vice President

- lãnh tụ: Leader

- tổng bí thư: General Secretary

- thủ tướng: Prime Minister

- phó thủ tưởng: Deputy Prime Minister