VIETNAMESE
tổ dân phố
ENGLISH
residential group
NOUN
/ˌrɛzɪˈdɛnʧəl grup/
quarter
Tổ dân phố là một tổ chức tự quản của cộng đồng dân cư tại các đơn vị hành chính cấp xã thuộc các đơn vị hành chính đô thị ở Việt Nam.
Ví dụ
1.
Gia đình tôi mới chuyển đến địa phương mới và sinh hoạt tại tổ dân phố.
My family just moved to the new local and joined the residential group here.
2.
Tổ dân phố đã điện thoại cho công an để khai báo những băng nhóm côn đồ đang xuất hiện.
The residental group blew the whistle on the street gangs by calling the police.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết