VIETNAMESE

tổ dân phố

ENGLISH

residential group

  
NOUN

/ˌrɛzɪˈdɛnʧəl grup/

quarter

Tổ dân phố là một tổ chức tự quản của cộng đồng dân cư tại các đơn vị hành chính cấp xã thuộc các đơn vị hành chính đô thị ở Việt Nam.

Ví dụ

1.

Gia đình tôi mới chuyển đến địa phương mới và sinh hoạt tại tổ dân phố.

My family just moved to the new local and joined the residential group here.

2.

Tổ dân phố đã điện thoại cho công an để khai báo những băng nhóm côn đồ đang xuất hiện.

The residental group blew the whistle on the street gangs by calling the police.

Ghi chú

Các đơn vị phân chia khu vực trong 1 lãnh thổ nè!

- tỉnh: province

- thành phố: city

- huyện: town

- quận: district

- phường: ward

- xã: village/ commune

- ấp: hamlet

- đường: street

- ngõ: lane

- ngách: alley

- tổ: group

Bạn có thể nói về địa chỉ nơi ở của mình như sau:

- Dạng điền thông tin địa chỉ (thường trong các mẫu đơn, thư, văn bản pháp lý)

Ví dụ: Address: Hamlet 3, Hiep Phuoc Village, Nhon Trach District, Dong Nai Province.

(Địa chỉ: Ấp 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.)

- Dạng giới thiệu địa chỉ:

I live in Hamlet 3, Hiep Phuoc Village, Nhon Trach District, Dong Nai Province.

(Tôi ở ấp 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.)