VIETNAMESE

dân thành phố

ENGLISH

city dweller

  
NOUN

/ˈsɪti ˈdwɛlər/

urbanite

Dân thành phố là nhóm người sinh sống chủ yếu trong các khu vực đô thị lớn.

Ví dụ

1.

Bảo tàng giới thiệu cuộc sống hàng ngày của cư dân thành phố vào thế kỷ 19.

The museum showcased the daily life of a city dweller in the 19th century.

2.

Là một cư dân thành phố, cô thích sự tiện lợi của cuộc sống đô thị.

As a city dweller, she enjoys the convenience of urban living.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến đô thị (urban) nha! - a large metropolis = a big/major city: một đô thị lớn = một thành phố lớn - city dwellers/ urban dwellers: cư dân thành phố - urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa/ sự bành trướng đô thị - intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ - residential area: khu dân cư - industrial zone: khu công nghiệp - meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ - migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố