VIETNAMESE

tờ trình

Văn bản đề xuất

word

ENGLISH

Proposal document

  
NOUN

/prəˈpoʊzəl ˈdɒkjʊmənt/

Recommendation form

“Tờ trình” là tài liệu đề xuất hoặc báo cáo một vấn đề lên cấp trên để được phê duyệt hoặc xem xét.

Ví dụ

1.

Tờ trình trình bày các chính sách mới.

The proposal document outlined new policies.

2.

Tờ trình đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng.

Proposal documents require thorough preparation.

Ghi chú

Từ Proposal document là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chínhquản lý văn bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Submission paper – Văn bản trình Ví dụ: The director signed the proposal document or submission paper to request funding. (Giám đốc đã ký tờ trình để đề xuất kinh phí.) check Recommendation sheet – Phiếu kiến nghị Ví dụ: The recommendation sheet was attached to the proposal document for decision making. (Phiếu kiến nghị được đính kèm theo tờ trình để lãnh đạo xem xét.) check Administrative proposal – Đề xuất hành chính Ví dụ: Departments must submit an administrative proposal in the form of a proposal document. (Các phòng ban phải nộp đề xuất hành chính dưới dạng tờ trình.)