VIETNAMESE

out trình

vượt xa, vượt trội

word

ENGLISH

outclassed

  
VERB

/ˌaʊtˈklɑːst/

surpassed, overshadowed

“Out trình” là từ lóng chỉ việc vượt trội hoàn toàn so với người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy hoàn toàn out trình đối thủ trong cuộc đua.

He completely outclassed his competition in the race.

2.

Cầu thủ đó out trình tất cả mọi người trên sân.

The player outclassed everyone on the field.

Ghi chú

Từ outclassed là một từ ghép của (out- – vượt hơn, class – đẳng cấp). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép với tiền tố out- nhé! check outperform – vượt trội hơn Ví dụ: Our product outperforms all other brands. (Sản phẩm của chúng tôi vượt trội hơn tất cả các thương hiệu khác.) check outnumber – đông hơn Ví dụ: The defenders were outnumbered by the attackers. (Lực lượng phòng thủ bị quân tấn công đông hơn áp đảo.) check outsmart – khôn hơn / qua mặt Ví dụ: She outsmarted her rival in the competition. (Cô ấy đã khôn hơn và qua mặt đối thủ trong cuộc thi.) check outgrow – phát triển vượt hơn Ví dụ: He outgrew his fear of public speaking. (Anh ấy đã vượt qua nỗi sợ nói trước đám đông.)