VIETNAMESE
tỏ
thể hiện, bày tỏ
ENGLISH
show
/ʃoʊ/
express
Tỏ là thể hiện hoặc nêu ra một cách cụ thể, chi tiết một cảm xúc, trạng thái hay vấn đề nào đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy tỏ lòng biết ơn bằng cách gửi một thư cảm ơn tới bạn của mình.
She showed her gratitude by sending a thank-you card to her friend.
2.
Đứa trẻ tỏ sự hào hứng bằng cách nhảy lên và nhảy xuống.
The child showed his excitement by jumping up and down.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ show khi nói hoặc viết nhé!
Show interest – Thể hiện sự quan tâm
Ví dụ:
He showed interest in the new project during the meeting.
(Anh ấy thể hiện sự quan tâm đến dự án mới trong cuộc họp.)
Show appreciation – Thể hiện sự trân trọng
Ví dụ:
She showed her appreciation by writing a thank-you letter.
(Cô ấy thể hiện sự trân trọng bằng cách viết một lá thư cảm ơn.)
Show support – Thể hiện sự ủng hộ
Ví dụ:
The community showed support for the charity event.
(Cộng đồng thể hiện sự ủng hộ đối với sự kiện từ thiện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết