VIETNAMESE

tổ tiên

tổ phụ, tiền bối

ENGLISH

ancestor

  
NOUN

/ˈænˌsɛstər/

forefather

Tổ tiên là ông cha ta từ đời này qua đời khác.

Ví dụ

1.

Những bức chân dung của tổ tiên được treo trên các bức tường trong căn phòng của ông.

The portraits of his ancestors hung on the walls of the room.

2.

Tổ tiên của anh ấy đến Mỹ từ Ireland.

His ancestors had come to America from Ireland.

Ghi chú

Khi ancestor có nghĩa là tổ tiên, họ hàng của một ai đó, ancestry còn có thêm một ý nghĩa để chỉ nguồn gốc hoặc xuất thân của một cái gì đó.

Ví dụ: The book traces the ancestry of women's poetry, with a focus on elite class’ ancestors. (Cuốn sách theo dấu truy tìm nguồn gốc của thơ ca về phụ nữ, và nhấn mạnh vào tổ tiên của tầng lớp quý tộc.)