VIETNAMESE

cúng tổ tiên

cúng ông bà

ENGLISH

ancestor worship

  
NOUN

/ˈænˌsɛstər ˈwɜrʃəp/

ancestor veneration

Cúng tổ tiên là là tục lập bàn thờ người thân đã chết ở nhà và cúng bái hàng ngày hoặc trong những dịp sóc vọng, giỗ, Tết. Bản chất việc thờ cúng tổ tiên của người Việt là từ niềm tin người sống cũng như người chết đều có sự liên hệ mật thiết và hỗ trợ nhau. Con cháu thì thăm hỏi, khấn cầu tiền nhân. Tổ tiên thì che chở, dẫn dắt hậu thế nên việc cúng giỗ là thực hiện mối giao lưu giữa cõi dương và cõi âm.

Ví dụ

1.

Cúng tổ tiên là một thực hành truyền thống trong nhiều nền văn hóa.

Ancestor worship is a traditional practice in many cultures.

2.

Cúng tổ tiên liên quan đến việc đưa ra các lễ vật và thực hiện các nghi lễ để thể hiện sự tôn trọng đối với tổ tiên của một người.

Ancestor worship involves making offerings and performing rituals to show respect for one's ancestors.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cúng kiếng nhé:

- Altar (n): bàn thờ, nơi đặt đồ để cúng kiếng. - Incense (n): nhang, một loại gia vị được đốt để tạo mùi hương. - Offering (n): vật cúng, những đồ vật như hoa, trái cây, bánh kẹo, rượu, tiền bạc...được đặt lên bàn thờ để cúng kiếng. - Prayer (n): lời cầu nguyện, sự tôn kính và thờ phượng một vị thần hoặc các tổ tiên. - Worship (n): sự tôn sùng, thờ phượng, sự tôn kính một vị thần hoặc các tổ tiên. - Divine (adj): thần thánh, liên quan đến các vị thần hoặc thần linh. - Ritual (n): nghi lễ, một chuỗi các hành động và lễ nghi được thực hiện trong các nghi thức tôn giáo. - Sacred (adj): linh thiêng, thiêng liêng, mang tính linh thiêng và được tôn kính. - Blessing (n): phúc lành, sự ban phước, được xem là một dấu hiệu của sự tôn kính từ các vị thần hoặc thần linh. - Shrine (n): miếu thờ, một nơi tôn kính các vị thần hoặc các tổ tiên, thường được trang trí với các vật phẩm linh thiêng.