VIETNAMESE

tổ mẫu

ENGLISH

grandmother

  
NOUN

/ˈɡrændˌmʌðər/

Tổ mẫu là từ hán việt chỉ bà nội hoặc bà ngoại.

Ví dụ

1.

Tôi về quê dự lễ đại thượng thọ của tổ mẫu tôi.

I returned to my hometown to attend my grandmother's longevity ceremony.

2.

Tổ mẫu của tôi là một người rất cần cù chịu khó.

My grandmother is a very hardworking person.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một thành ngữ nói về người bà nhé! Don't teach your grandmother to suck eggs (Đừng cố dạy một chuyên gia.) Cụm từ này có thể được sử dụng một cách dí dỏm hoặc cũng có thể mang ý bực bội, chỉ trích ai đó đang cố gắng áp đặt ý kiến ​​hoặc kinh nghiệm của họ lên người khác. Ví dụ: I'm not going to teach my grandmother to suck eggs. She knows more than I do. (Tôi sẽ không cố dạy bà tôi điều mà bà ấy đã biết. Bà ấy còn biết nhiều hơn tôi.)