VIETNAMESE

tô màu

ENGLISH

colour

  
VERB

/ˈkʌlər/

Tô màu là điền thêm màu sắc một cách có chọn lọc vào bức tranh.

Ví dụ

1.

Cháu gái tôi thích tô màu bằng bút dạ sáng và rực rỡ, tạo ra những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp.

My niece loves to color with bright and vibrant markers, creating beautiful works of art.

2.

Bọn trẻ đã dành cả buổi chiều để tô màu các bức tranh về động vật trong sách tô màu của chúng.

The children spent the afternoon coloring pictures of animals in their coloring books.

Ghi chú

Một số bước trong quá tạo nên một tác phẩm hội họa nè!

- phác họa: sketching

- vẽ: drawing

- chọn đối tượng: choosing the subject

- đổ bóng: shading