VIETNAMESE
tranh tô màu
ENGLISH
colored painting
/ˈkʌlərd ˈpeɪntɪŋ/
Tranh tô màu là những bức tranh được vẽ line sẵn và dành ra những khoảng trắng để tô màu vào.
Ví dụ
1.
Tôi đã tặng con gái cô ấy một bức tranh tô màu làm quà.
I gave her daughter a colored painting as a gift.
2.
Con bé rất thích bức tranh tô màu ấy.
She really likes that colored painting.
Ghi chú
Một số thể loại tranh khác:
- oil painting: tranh sơn dầu
- portrait painting: tranh chân dung
- watercolour painting: tranh màu nước
- abstract painting: tranh trừu tượng
- caricature: tranh biếm họa
- still-life: tranh tĩnh vật
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết