VIETNAMESE
tố khổ
ENGLISH
expose injustice by revealing personal suffering
/ɪkˈspoʊz ɪnˈʤʌstɪs baɪ rɪˈvilɪŋ ˈpɜrsɪnɪl ˈsʌfərɪŋ/
speak out against oppression through personal hardship, denounce wrongdoings through personal suffering
Tố khổ là vạch trần nỗi khổ của mình nhằm tố cáo những hành vi sai trái, bất công của người có quyền lực hoặc địa vị cao hơn.
Ví dụ
1.
Hồi ký tố khổ về khoảng thời gian khó khăn trong đời cô.
Memoirs expose injustice by revealing personal suffering during her difficult times.
2.
Bộ phim tài liệu có mục đích tố khổ.
The documentary aims to expose injustice by revealing personal suffering.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ expose nhé!
Exposition (noun) – Sự phơi bày
Ví dụ:
Her exposition of personal suffering moved everyone in the room.
(Sự phơi bày về nỗi đau cá nhân của cô ấy đã làm xúc động mọi người trong phòng.)
Exposing (gerund) – Hành động phơi bày
Ví dụ:
Exposing injustice requires courage and determination.
(Phơi bày sự bất công đòi hỏi sự dũng cảm và quyết tâm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết