VIETNAMESE

tờ khai thuế

ENGLISH

tax return

  
NOUN

/tæks rɪˈtɜrn/

tax declaration

Tờ khai thuế là văn bản theo mẫu do Bộ Tài chính quy định được người nộp thuế sử dụng để kê khai các thông tin nhằm xác định số thuế phải nộp trong năm.

Ví dụ

1.

Đa số mọi người đều chật vật với tờ khai thuế khi mùa thu thuế đến.

Most people wrestle with their tax returns whenever tax season comes.

2.

Một trong những người quen đã giúp tôi điền tờ khai thuế.

One of my acquaintances facilitated my filing the tax return.

Ghi chú

Cùng phân biệt tax return tax refund nha!

- Tax return (tờ khai thuế) là văn bản theo mẫu do Bộ Tài chính quy định được người nộp thuế sử dụng để kê khai các thông tin nhằm xác định số thuế phải nộp trong năm.

Ví dụ: The tax return must be filled as soon as possible. (Tờ khai thuế phải được khai sớm nhất có thể.)

- Tax refund (khoản hoàn thuế) là số tiền mà được đưa lại cho người đóng thuế sau khi đã nộp tờ khai (tax return)

Ví dụ: Luckily more than three quarters of Americans receive a tax refund. (May thay, ba phần tư cư dân Mĩ được nhận khoản hoàn thuế.)