VIETNAMESE

khai thuế điện tử

nộp thuế trực tuyến

word

ENGLISH

E-filing

  
NOUN

/iːˈfaɪlɪŋ/

online tax filing

"Khai thuế điện tử" là quá trình nộp tờ khai thuế thông qua hệ thống điện tử.

Ví dụ

1.

Khai thuế điện tử giúp việc nộp thuế dễ dàng hơn.

E-filing makes tax submission easier.

2.

Nhiều quốc gia khuyến khích khai thuế điện tử.

Many countries encourage e-filing for taxes.

Ghi chú

Từ E-filing là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán thuếcông nghệ chính phủ điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electronic tax submission – Nộp thuế điện tử Ví dụ: Businesses are required to do e-filing for electronic tax submission through the national portal. (Các doanh nghiệp bắt buộc khai thuế điện tử thông qua cổng thông tin quốc gia.) check Online tax declaration – Khai báo thuế trực tuyến Ví dụ: The e-filing system helps streamline online tax declaration and payment. (Hệ thống khai thuế điện tử giúp đơn giản hóa quy trình khai báo thuế trực tuyến và nộp thuế.) check Digital tax return – Tờ khai thuế số hóa Ví dụ: The government promotes digital tax returns through mandatory e-filing policies. (Chính phủ thúc đẩy tờ khai thuế số hóa thông qua chính sách khai thuế điện tử bắt buộc.)