VIETNAMESE

tờ khai thuế GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng

word

ENGLISH

VAT declaration

  
NOUN

/viː eɪ tiː ˌdɛkləˈreɪʃən/

VAT report

“Tờ khai thuế GTGT” là tài liệu khai báo và nộp thuế giá trị gia tăng cho cơ quan thuế.

Ví dụ

1.

Tờ khai thuế GTGT được nộp trước thời hạn.

The VAT declaration was submitted before the deadline.

2.

Tờ khai thuế GTGT đảm bảo tuân thủ luật thuế.

VAT declarations ensure compliance with tax laws.

Ghi chú

Từ VAT declaration là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuếquản lý doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Value-added tax filing – Hồ sơ khai thuế GTGT Ví dụ: Companies must submit a VAT declaration or value-added tax filing monthly or quarterly. (Doanh nghiệp phải nộp tờ khai thuế GTGT hàng tháng hoặc hàng quý.) check VAT reporting form – Mẫu báo cáo thuế GTGT Ví dụ: The accountant downloaded the new VAT reporting form to complete the VAT declaration. (Kế toán tải mẫu báo cáo thuế GTGT mới để hoàn tất tờ khai thuế.) check Indirect tax form – Tờ khai thuế gián thu Ví dụ: VAT declaration is a required indirect tax form in most business sectors. (Tờ khai thuế GTGT là biểu mẫu thuế gián thu bắt buộc ở hầu hết lĩnh vực kinh doanh.)