VIETNAMESE

Khai báo thuế

Khai thuế, Báo cáo thuế

word

ENGLISH

Tax declaration

  
NOUN

/tæks ˌdɛkləˈreɪʃən/

Tax filing

“Khai báo thuế” là nộp thông tin về thu nhập và nghĩa vụ thuế.

Ví dụ

1.

Khai báo thuế đến hạn vào tuần sau.

The tax declaration is due next week.

2.

Cô ấy đã chuẩn bị khai báo thuế.

She prepared her tax declaration.

Ghi chú

Từ Tax declaration là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toánthuế vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax return – Tờ khai thuế Ví dụ: Businesses are required to file a tax declaration or tax return monthly or quarterly. (Doanh nghiệp phải nộp khai báo thuế hoặc tờ khai thuế theo tháng hoặc quý.) check Tax reporting – Báo cáo thuế Ví dụ: Tax declaration includes tax reporting on VAT, income tax, and other obligations. (Khai báo thuế bao gồm báo cáo thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập và các nghĩa vụ khác.) check Revenue filing – Nộp khai doanh thu Ví dụ: Each tax declaration must match the figures in the revenue filing records. (Mỗi bản khai báo thuế phải khớp với số liệu trong hồ sơ nộp khai doanh thu.)