VIETNAMESE

thuế gtgt vãng lai

thuế vãng lai

ENGLISH

current tax

  
NOUN

/ˈkɜrənt tæks/

Thuế gtgt vãng lai là thuế mà người nộp thuế phải nộp khi phát sinh hoạt động kinh doanh, lắp đặt, xây dựng mà không cần thành lập đơn vị trực thuộc tại địa phương cấp tỉnh (không thuộc tỉnh đặt trụ sở chính). Thuế gtgt vãng lai thường được dùng trong hoạt động kinh doanh, buôn bán giữa các tỉnh với nhau.

Ví dụ

1.

Các thông tin về thuế vãng lai cần được cân nhắc kĩ lưỡng trước khi bạn muốn xây dựng doanh nghiệp ở các tỉnh khác.

Information about the current tax must be taken into consideration when you want to start a business in other provinces.

2.

Thuế vãng lai là một khoản tiền với mức giá trị gia tăng thường vào khoản 2% trên tổng doanh thu trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Current tax is an amount of money with an added value usually about 2% of the total revenue of the business operation of the business.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)