VIETNAMESE

thuế gtgt

thuế giá trị gia tăng

ENGLISH

value-added tax

  
NOUN

/ˈvælju ˈædəd tæks/

Thuế giá trị gia tăng (“GTGT”) là loại thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng trên lãnh thổ Việt Nam. Theo đó, người chịu thuế là tổ chức, cá nhân tiêu dùng cuối cùng hàng hóa, dịch vụ trên lãnh thổ Việt Nam thông qua việc mua hàng hóa, dịch vụ với giá đã bao gồm thuế GTGT.

Ví dụ

1.

Ở Anh, thuế giá trị gia tăng được áp dụng cho toàn bộ mặt hàng không thiết yếu.

In Britain, Value Added Tax(VAT) is applicable to all non-essential commodities.

2.

Phải nộp thuế giá trị gia tăng đối với tất cả hàng hóa ở Châu Âu.

Value added tax must be levied on all goods in the EU.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)