VIETNAMESE

tờ hướng dẫn sử dụng thuốc

Hướng dẫn thuốc

word

ENGLISH

Medication guide

  
NOUN

/ˌmɛdɪˈkeɪʃən ɡaɪd/

Drug instruction

“Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc” là tài liệu cung cấp thông tin về cách sử dụng thuốc an toàn và hiệu quả.

Ví dụ

1.

Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc liệt kê tất cả tác dụng phụ.

The medication guide lists all side effects.

2.

Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đảm bảo dùng thuốc an toàn.

Medication guides ensure safe drug usage.

Ghi chú

Từ Medication guide là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tếdược phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Drug instruction leaflet – Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Ví dụ: Always read the medication guide or drug instruction leaflet before using any prescription drug. (Luôn đọc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi dùng bất kỳ loại thuốc kê đơn nào.) check Pharmaceutical usage note – Ghi chú sử dụng dược phẩm Ví dụ: The pharmaceutical usage note provides dosage and side effect info in the medication guide. (Ghi chú sử dụng dược phẩm cung cấp thông tin về liều dùng và tác dụng phụ trong tờ hướng dẫn.) check Patient information sheet – Tờ thông tin cho bệnh nhân Ví dụ: The patient information sheet must be included as a medication guide with every medicine box. (Tờ thông tin cho bệnh nhân phải được đính kèm trong hộp thuốc như một tờ hướng dẫn sử dụng.)