VIETNAMESE

tổ hợp

ENGLISH

combination

  
NOUN

/ˌkɑmbəˈneɪʃən/

Tổ hợp là tổng số của nhiều thành phần hợp lại.

Ví dụ

1.

Tôi vừa quên mất phải tổ hợp số.

I've just forgotten the combination.

2.

Người ta đã tính được số tổ hợp và chỉnh hợp của hoạt động não bộ còn vượt quá số hạt cơ bản trong vũ trụ.

People have calculated that the number of arrangement and combinations of brain activity exceeds the number of elementary particles in the universe.

Ghi chú

Trong toán học (mathematics), tổ hợp (combination) là sự lựa chọn các mục từ một tập hợp (a set) có các phần tử riêng biệt (distinct members), sao cho thứ tự lựa chọn (the order of selection) không quan trọng.