VIETNAMESE
mạch tổ hợp
ENGLISH
combinational circuit
/ˌkɒmbɪˈneɪʃənəl ˈsɜːrkɪt/
Mạch tổ hợp là mạch điện trong đó đầu ra phụ thuộc vào giá trị hiện tại của đầu vào.
Ví dụ
1.
Mạch tổ hợp được sử dụng rộng rãi trong thiết kế logic số.
Combinational circuits are widely used in digital logic design.
2.
Mạch tổ hợp xử lý dữ liệu ngay lập tức.
The combinational circuit processes the data instantly.
Ghi chú
Mạch tổ hợp là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện tử và thiết kế số. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Multiplexer - Bộ dồn kênh
Ví dụ:
A multiplexer combines multiple input signals into one output in a combinational circuit.
(Bộ dồn kênh kết hợp nhiều tín hiệu đầu vào thành một đầu ra trong mạch tổ hợp.)
Demultiplexer - Bộ tách kênh
Ví dụ:
A demultiplexer splits a single input into multiple outputs.
(Bộ tách kênh chia một đầu vào thành nhiều đầu ra.)
Data Routing - Định tuyến dữ liệu
Ví dụ:
Combinational circuits are used in data routing to direct signals to desired destinations.
(Mạch tổ hợp được sử dụng trong định tuyến dữ liệu để dẫn tín hiệu đến các đích mong muốn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết