VIETNAMESE

Tổ hợp may

Đội may, bộ phận may

word

ENGLISH

Sewing assembly

  
NOUN

/ˈsəʊɪŋ əˈsɛmbli/

Clothing assembly

“Tổ hợp may” là nhóm công nhân hoặc bộ phận trong nhà máy chuyên may các sản phẩm như quần áo, giày dép.

Ví dụ

1.

Tổ hợp may sản xuất hàng nghìn sản phẩm mỗi ngày.

The sewing assembly line produces thousands of garments every day.

2.

Công nhân trong tổ hợp may có tay nghề cao trong việc tạo ra sản phẩm chất lượng cao.

The sewing assembly workers are skilled at creating high-quality garments.

Ghi chú

Sewing assembly là một từ vựng thuộc lĩnh vực may mặc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sewing machine - Máy may Ví dụ: A high-quality sewing machine ensures smooth stitching. (Một chiếc máy may chất lượng cao giúp đường may mượt mà hơn.) check Needle threader - Dụng cụ xỏ chỉ Ví dụ: A needle threader makes threading a needle much easier. (Dụng cụ xỏ chỉ giúp việc xỏ chỉ vào kim trở nên dễ dàng hơn.) check Sewing thread - Chỉ may Ví dụ: This sewing thread is strong and suitable for thick fabrics. (Chỉ may này có độ bền cao và phù hợp với vải dày.) check Sewing kit - Bộ dụng cụ may Ví dụ: A basic sewing kit contains needles, thread, and scissors. (Một bộ dụng cụ may cơ bản bao gồm kim, chỉ và kéo.)