VIETNAMESE

tổ chức y tế thế giới

WHO

word

ENGLISH

World Health Organization (WHO)

  
NOUN

/wɜːrld hɛlθ ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Global health agency

“Tổ chức Y tế Thế giới” là cơ quan thuộc Liên Hợp Quốc chuyên trách về các vấn đề sức khỏe toàn cầu.

Ví dụ

1.

Tổ chức Y tế Thế giới thúc đẩy sức khỏe toàn cầu.

The World Health Organization promotes global health.

2.

WHO điều phối các phản ứng đối với khủng hoảng y tế trên toàn cầu.

WHO coordinates responses to health crises worldwide.

Ghi chú

Từ World Health Organization (WHO) là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế công cộngtổ chức quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Global health agency – Cơ quan y tế toàn cầu Ví dụ: The World Health Organization functions as the leading global health agency of the United Nations. (Tổ chức Y tế Thế giới hoạt động như cơ quan y tế toàn cầu hàng đầu của Liên Hợp Quốc.) check Health emergency response – Ứng phó khẩn cấp y tế Ví dụ: WHO coordinates health emergency responses during global outbreaks. (WHO điều phối việc ứng phó khẩn cấp y tế trong các đợt bùng phát dịch bệnh toàn cầu.) check Public health policy – Chính sách y tế công cộng Ví dụ: The World Health Organization advises countries on public health policy and standards. (Tổ chức Y tế Thế giới tư vấn cho các quốc gia về chính sách y tế công cộng và tiêu chuẩn y tế.) check Disease prevention – Phòng chống dịch bệnh Ví dụ: WHO leads efforts in disease prevention and vaccination programs worldwide. (WHO dẫn đầu các nỗ lực phòng chống dịch bệnh và triển khai chương trình tiêm chủng trên toàn thế giới.)