VIETNAMESE

tổ chức tế vi

Cấu trúc vi mô

word

ENGLISH

Microstructure

  
NOUN

/ˌmaɪkroʊˈstrʌktʃər/

Microscale structure

“Tổ chức tế vi” là cấu trúc chi tiết, nhỏ bé trong vật liệu hoặc hệ thống, được quan sát thông qua kính hiển vi.

Ví dụ

1.

Tổ chức tế vi quyết định tính chất của vật liệu.

The microstructure determines material properties.

2.

Phân tích tổ chức tế vi cần các công cụ tiên tiến.

Microstructure analysis requires advanced tools.

Ghi chú

Từ Microstructure là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học vật liệuluyện kim học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Material internal structure – Cấu trúc bên trong vật liệu Ví dụ: Microstructure refers to the internal structure of a material observable under a microscope. (Tổ chức tế vi là cấu trúc vi mô của vật liệu có thể quan sát dưới kính hiển vi.) check Grain boundary pattern – Mô hình ranh giới hạt Ví dụ: The microstructure includes grain boundaries, phases, and voids. (Tổ chức tế vi bao gồm ranh giới hạt, pha vật liệu và các lỗ rỗng vi mô.) check Crystalline phase distribution – Phân bố pha tinh thể Ví dụ: Microstructure reveals the crystalline phase distribution and affects mechanical properties. (Tổ chức tế vi phản ánh sự phân bố pha tinh thể và ảnh hưởng đến tính chất cơ học của vật liệu.) check Microscopic analysis – Phân tích tổ chức tế vi Ví dụ: Scientists use microstructure analysis to study metal strength, corrosion, and wear resistance. (Các nhà khoa học phân tích tổ chức tế vi để đánh giá độ bền, chống ăn mòn và mài mòn kim loại.)