VIETNAMESE

tổ chức

ENGLISH

organize

  
VERB

/ˈɔrgəˌnaɪz/

Tổ chức là các hoạt động cần thiết để xác định cơ cấu, guồng máy của hệ thống, xác định những công việc phù hợp với từng nhóm, từng bộ phận và giao phó các bộ phận cho các nhà quản trị hay người chỉ huy với chức năng nhiệm vụ và quyền hạn nhất định để thực hiện nhiệm vụ được giao.

Ví dụ

1.

Họ tổ chức 1 buổi họp giữa các học sinh và giáo viên để giải quyết vấn đề bạo lực học đường.

They organized a meeting between the teachers and students to address the bullying issue.

2.

Hãy tổ chức 1 buổi gây quỹ cho nhà thờ của bạn đi chứ.

Organize a fundraiser for your church.

Ghi chú

Không có sự khác biệt về mặt nghĩa giữa organize organise.

- Tổ chức (organize) thường được sử dụng phổ biến hơn trong tiếng Anh - Mỹ.

- Tổ chức (organise) thường được sử dụng phổ biến hơn trong tiếng Anh - Anh.