VIETNAMESE

ăn chực

ENGLISH

dine and dash

  
PHRASE

/daɪn ænd dæʃ/

dine and run

Ăn chực là nhận đồ ăn hoặc thức uống từ người khác mà không trả lại bất cứ thứ gì.

Ví dụ

1.

Nhóm thanh thiếu niên quyết định ăn chực và rời khỏi nhà hàng mà không trả tiền.

The group of teenagers decided to dine and dash, leaving the restaurant without paying their bill.

2.

Ăn chực được coi là một hình thức trộm cắp và nó là bất hợp pháp.

Dine and dash is considered a form of theft and is illegal.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số câu nói chứa từ dine nhé! - Dine with the devil (ăn cùng quỷ dữ) dùng để nói về một người có hành vi thiếu đạo đức, độc ác hoặc tàn bạo. - Dine and dash (ăn chực) dùng để nói về những người ăn xong rồi không trả tiền - Wine and dine (chiêu đãi) dùng để nói về hành vi tổ chức những bữa ăn sang trọng, nhằm lôi kéo, mua chuộc một người.