VIETNAMESE

chúc

mong muốn, cầu chúc

word

ENGLISH

Wish

  
VERB

/wɪʃ/

Wish

“Chúc” là việc mong muốn điều tốt lành cho ai đó trong các dịp đặc biệt.

Ví dụ

1.

Tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.

I wish you success in your career.

2.

I wish you success in your career.

Tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wish khi nói hoặc viết nhé! check Wish someone luck - Chúc ai đó may mắn Ví dụ: I wished her luck before her big presentation. (Tôi chúc cô ấy may mắn trước buổi thuyết trình lớn.) check Wish for something - Ước có điều gì đó Ví dụ: He wished for better weather on his wedding day. (Anh ấy ước có thời tiết tốt hơn vào ngày cưới.) check Make a wish - Ước Ví dụ: She made a wish as she blew out the candles. (Cô ấy ước khi thổi nến.)