VIETNAMESE
tổ chức tiệc sinh nhật
Lên kế hoạch sinh nhật
ENGLISH
Birthday party planning
/ˈbɜrθdeɪ ˈpɑrti ˌplænɪŋ/
Celebration management
“Tổ chức tiệc sinh nhật” là việc sắp xếp và thực hiện các hoạt động nhằm kỷ niệm ngày sinh của một cá nhân.
Ví dụ
1.
Tổ chức tiệc sinh nhật đòi hỏi sự sáng tạo.
Birthday party planning requires creativity.
2.
Việc tổ chức tiệc sinh nhật rất thành công.
The birthday party planning was a success.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Birthday party planning (Tổ chức tiệc sinh nhật) nhé!
Birthday event coordination - Điều phối sự kiện sinh nhật
Phân biệt:
Birthday event coordination tập trung vào sắp xếp các hoạt động trong tiệc sinh nhật, tương tự birthday party planning nhưng thiên về phần tổ chức hiện trường hơn.
Ví dụ:
She’s in charge of birthday event coordination for her nephew.
(Cô ấy phụ trách điều phối sự kiện sinh nhật cho cháu trai.)
Birthday celebration setup - Thiết lập buổi tiệc sinh nhật
Phân biệt:
Birthday celebration setup thiên về phần chuẩn bị hậu cần và trang trí, khác với birthday party planning có thể bao gồm cả việc chọn chủ đề, khách mời.
Ví dụ:
They handled the birthday celebration setup at the park.
(Họ chuẩn bị buổi tiệc sinh nhật tại công viên.)
Birthday event arrangement - Sắp xếp tiệc sinh nhật
Phân biệt:
Birthday event arrangement tương đương với birthday party planning nhưng thiên về các chi tiết nhỏ trong tổ chức hơn là chiến lược tổng thể.
Ví dụ:
All the birthday event arrangements were finished a day early.
(Tất cả các sắp xếp cho tiệc sinh nhật đã hoàn tất sớm một ngày.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết