VIETNAMESE
tổ chức bữa tiệc
ENGLISH
organize a party
/ˈɔrɡəˌnaɪz ə ˈpɑrti/
Tổ chức bữa tiệc là chuẩn bị và sắp xếp một buổi họp mặt hoặc sự kiện cụ thể với mục đích chào đón và giải trí khách mời.
Ví dụ
1.
Cô ấy bận rộn tổ chức bữa tiệc mừng sinh nhật chị gái.
She's busy trying to organize a party for her sister's birthday.
2.
Đội đã cùng nhau tổ chức bữa tiệc để kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
The team worked together to organize a party to celebrate the commpany's 10th anniversary.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với party khi nói hoặc viết nhé! Host a party – Tổ chức một bữa tiệc Ví dụ: She hosted a party to celebrate her promotion. (Cô ấy tổ chức một bữa tiệc để ăn mừng việc được thăng chức.) Plan a party – Lên kế hoạch cho một bữa tiệc Ví dụ: He spent weeks planning a party for his parents' anniversary. (Anh ấy dành vài tuần để lên kế hoạch cho bữa tiệc kỷ niệm của bố mẹ mình.) Throw a surprise party – Tổ chức một bữa tiệc bất ngờ Ví dụ: They threw a surprise party for their friend’s birthday. (Họ tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật của bạn mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết