VIETNAMESE
tổ chức sinh nhật
tổ chức bữa tiệc sinh nhật, ăn mừng sinh nhật
ENGLISH
organize a birthday party
/ˈɔrgəˌnaɪz ə ˈbɜrθˌdeɪ ˈpɑrti/
throw a birthday party
Tổ chức sinh nhật là tổ chức 1 buổi tiệc nhằm kỉ niệm ngày sinh của 1 người.
Ví dụ
1.
Mặc dù đó luôn là một trải nghiệm quý giá và đáng nhớ đối với bạn và con bạn, nhưng việc lên kế hoạch và tổ chức sinh nhật có thể khiến bạn căng thẳng.
While it is always a precious and memorable experience for you and your child, planning and organizing a birthday party can be stressful.
2.
Từ bé đến lớn, cô ấy luôn là kiểu con gái kín tiếng, cô ấy không bao giờ muốn ai tổ chức sinh nhật cho mình.
Growing up, she's always a low-key type of girl, she's never wanted anyone to organize a birthday party for her.
Ghi chú
Cùng phân biệt organize, host và hold nha!
- Tổ chức (host) là khi bạn cung cấp thứ gì đó bằng cách sử dụng tài nguyên cá nhân của mình.
Ví dụ: Mr. Marce will host a reception tonight.
(Ông Marce sẽ tổ chức tiệc chiêu đãi tối nay.)
- Tổ chức (hold) một sự kiện ngụ ý quyền sở hữu và trách nhiệm đối với sự kiện đó, nhưng không nhất thiết ngụ ý rằng họ đang cung cấp địa điểm cho sự kiện đó.
Ví dụ: The club will hold a party to celebrate its centenary.
(Câu lạc bộ sẽ tổ chức 1 bữa tiệc để kỷ niệm 1 trăm năm thành lập.)
- Tổ chức (organize) một sự kiện bao hàm sự lãnh đạo và chịu trách nhiệm làm cho nó xảy ra, nhưng không nhất thiết phải là quyền sở hữu nó.
Ví dụ: She helped organize the party.
(Cô ấy đã giúp tổ chức bữa tiệc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết