VIETNAMESE

tổ chức thực hiện

Điều hành kế hoạch

word

ENGLISH

Implementation organization

  
NOUN

/ˌɪmplɪˌmɛnˈteɪʃən ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Execution team

“Tổ chức thực hiện” là việc sắp xếp, triển khai các kế hoạch hoặc chương trình theo mục tiêu đã đề ra.

Ví dụ

1.

Tổ chức thực hiện đảm bảo các mục tiêu được đạt.

Implementation organizations ensure objectives are met.

2.

Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện luôn song hành.

Planning and implementation organizations go hand in hand.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Implementation organization (Tổ chức thực hiện) nhé! check Execution structure - Cơ cấu thực thi Phân biệt: Execution structure chỉ cách một kế hoạch được thực hiện bởi các phòng ban hay đơn vị cụ thể, gần với implementation organization nhưng nhấn mạnh vào hệ thống. Ví dụ: The execution structure defines roles and responsibilities clearly. (Cơ cấu thực thi xác định rõ vai trò và trách nhiệm.) check Operational setup - Thiết lập vận hành Phân biệt: Operational setup là cách tổ chức các quy trình để đảm bảo việc thực hiện diễn ra trơn tru, gần nghĩa với implementation organization. Ví dụ: The operational setup was completed before project launch. (Thiết lập vận hành đã được hoàn thành trước khi dự án khởi động.) check Delivery framework - Khung thực hiện Phân biệt: Delivery framework nhấn mạnh cấu trúc phân phối và hoàn thành các hạng mục công việc, tương đương với implementation organization nhưng thiên về dự án cụ thể hơn. Ví dụ: We use an agile delivery framework for software implementation. (Chúng tôi sử dụng khung thực hiện linh hoạt cho việc triển khai phần mềm.)