VIETNAMESE

thực hiện

tiến hành

ENGLISH

implement

  
NOUN

/ˈɪmpləmənt/

execute, perform, practice, conduct

Thực hiện là làm cho trở thành sự thật bằng những việc làm hoặc hành động cụ thể.

Ví dụ

1.

Những thay đổi trong hệ thống y tế quốc gia sẽ được thực hiện trong năm tới.

The changes to the national health system will be implemented next year.

2.

Công việc của bạn là thực hiện chính sách chứ không phải định nghĩa nó.

Your job is to implement the policy not defining it.

Ghi chú

Bạn có biết để diễn tả việc “thực hiện”, trong tiếng Anh chúng ta có những động từ sau không?

- implement chỉ việc đưa một quyết định, kế hoạch, thỏa thuận mang tính pháp luật trở nên có hiệu lực. (The policy needs to be implemented as soon as possible. - Chính sách cần được thực hiện càng sớm càng tốt.)

- execute chỉ việc thực hiện một kế hoạch, thứ tự công việc nói chung (He is the person in charge of executing the SOP. – Anh ấy là người phụ trách thực thi quy trình.)

- perform chỉ việc thực hiện một chức năng, công việc, nghĩa vụ (I have to perform my duties- Tôi phải thực hiện nghĩa vụ của mình.)