VIETNAMESE

tổ chức hội thảo

Điều phối hội thảo

word

ENGLISH

Conference organization

  
NOUN

/ˈkɒnfərəns ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Seminar arrangement

“Tổ chức hội thảo” là việc lên kế hoạch và tổ chức các buổi họp để thảo luận về một chủ đề cụ thể.

Ví dụ

1.

Việc tổ chức hội thảo diễn ra suôn sẻ.

The conference organization went smoothly.

2.

Tổ chức hội thảo đòi hỏi sự chính xác.

Organizing conferences requires precision.

Ghi chú

Từ Conference organization là một từ vựng thuộc lĩnh vực sự kiệnquản trị hội nghị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Event coordination – Điều phối sự kiện Ví dụ: Professional conference organization or event coordination is crucial for international forums. (Việc tổ chức hội thảo chuyên nghiệp là yếu tố then chốt cho các diễn đàn quốc tế.) check Seminar planning – Lên kế hoạch hội thảo Ví dụ: The seminar planning team handled the logistics of the conference organization. (Nhóm lên kế hoạch hội thảo phụ trách phần hậu cần của việc tổ chức hội thảo.) check Workshop management – Quản lý hội nghị chuyên đề Ví dụ: Our company offers workshop management services as part of conference organization packages. (Công ty chúng tôi cung cấp dịch vụ quản lý hội nghị chuyên đề trong gói tổ chức hội thảo.)