VIETNAMESE

đại hội thể thao

hội thi thể thao

word

ENGLISH

sports festival

  
NOUN

/spɔrts ˈfɛstəvəl/

sport games

Đại hội thể thao là một cuộc thi quy mô lớn tổ chức cho tổ hợp nhiều môn thể thao khác nhau.

Ví dụ

1.

Đại hội thể thao hàng năm vẫn tiếp tục cho đến ngày nay.

The annual sports festival continues to this day.

2.

Đại hội thể thao hàng năm được tổ chức vào khoảng cuối tháng Giêng.

The annual sports festival is held around the end of January.

Ghi chú

Từ sports festival là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thaosự kiện trường học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Athletic competition – Cuộc thi thể thao Ví dụ: A sports festival includes various athletic competitions for participants. (Đại hội thể thao bao gồm nhiều cuộc thi thể thao cho người tham gia.)

check Opening ceremony – Lễ khai mạc Ví dụ: Every sports festival begins with an opening ceremony featuring team parades. (Mỗi đại hội thể thao đều bắt đầu bằng lễ khai mạc với diễu hành các đội.)

check Team spirit – Tinh thần đồng đội Ví dụ: Sports festivals help develop team spirit among students and athletes. (Đại hội thể thao giúp phát triển tinh thần đồng đội giữa học sinh và vận động viên.)

check Physical education – Giáo dục thể chất Ví dụ: Sports festivals are part of physical education programs in many schools. (Đại hội thể thao là một phần trong chương trình giáo dục thể chất ở nhiều trường học.)