VIETNAMESE

hội thảo trực tuyến

Hội thảo qua mạng

word

ENGLISH

Online webinar

  
NOUN

/ˈɒnlaɪn ˈwɛbɪnɑːr/

Virtual seminar

Hội thảo trực tuyến là hội thảo được tổ chức qua internet.

Ví dụ

1.

Hội thảo trực tuyến thảo luận về các xu hướng thị trường mới nhất.

The online webinar covered the latest market trends.

2.

Hội thảo trực tuyến tiết kiệm thời gian di chuyển cho người tham gia.

Online webinars save travel time for participants.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ webinar khi nói hoặc viết nhé! check Host a webinar – tổ chức hội thảo trực tuyến Ví dụ: The company will host a webinar on digital marketing trends. (Công ty sẽ tổ chức hội thảo trực tuyến về xu hướng marketing số) check Join a webinar – tham gia hội thảo trực tuyến Ví dụ: Over 500 participants joined the webinar last Friday. (Hơn 500 người đã tham gia hội thảo trực tuyến vào thứ Sáu vừa rồi) check Promote a webinar – quảng bá hội thảo trực tuyến Ví dụ: They used email marketing to promote the webinar. (Họ đã dùng email marketing để quảng bá hội thảo trực tuyến) check Record a webinar – ghi lại hội thảo trực tuyến Ví dụ: Don’t forget to record the webinar for those who can’t attend live. (Đừng quên ghi lại hội thảo trực tuyến cho những ai không thể tham gia trực tiếp)