VIETNAMESE

tổ chức cuộc thi

word

ENGLISH

organize a competition

  
PHRASE

/ˈɔrɡəˌnaɪz ə ˌkɑmpəˈtɪʃən/

host a competition

Tổ chức cuộc thi là lập kế hoạch, tổ chức và điều hành một sự kiện hoặc cuộc thi cụ thể, nơi mà các cá nhân hoặc đội thi đấu để cạnh tranh cho một giải thưởng hoặc vinh quang nhất định.

Ví dụ

1.

Nhà trường đã quyết định tổ chức cuộc thi để đẩy mạnh làm việc nhóm trong học sinh.

The school decided to organize a competition to promote teamwork among students.

2.

Trung tâm cộng đồng địa phương đang lên kế hoạch tổ chức cuộc thi để tìm ra tài năng ẩm thực trong khu vực.

The local community center is planning to organize a competition to seek culinary talents in the area.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với competition khi nói hoặc viết nhé! check Plan a competition - Lên kế hoạch cho một cuộc thi Ví dụ: The school planned a competition to encourage students' creativity. (Trường học lên kế hoạch cho một cuộc thi để khuyến khích sự sáng tạo của học sinh.) check Host a competition - Tổ chức một cuộc thi Ví dụ: The company hosted a competition to find the best innovation ideas. (Công ty tổ chức một cuộc thi để tìm ý tưởng đổi mới tốt nhất.) check Participate in a competition - Tham gia một cuộc thi Ví dụ: She participated in a competition and won first prize. (Cô ấy tham gia một cuộc thi và giành giải nhất.)