VIETNAMESE

tổ chức thi công

Điều hành xây dựng

word

ENGLISH

Construction organization

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Project management

“Tổ chức thi công” là quá trình lập kế hoạch và triển khai các hoạt động xây dựng tại công trường.

Ví dụ

1.

Tổ chức thi công tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.

The construction organization followed safety standards.

2.

Tổ chức thi công hiệu quả giảm thiểu sự chậm trễ.

Efficient construction organization minimizes delays.

Ghi chú

Từ Construction organization là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngquản lý dự án. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Site execution team – Đội thi công công trình Ví dụ: The construction organization or site execution team ensures daily supervision on-site. (Tổ chức thi công đảm bảo việc giám sát công trường hằng ngày.) check Project implementation unit – Đơn vị triển khai dự án Ví dụ: Every project implementation unit is assigned specific roles in the construction organization structure. (Mỗi đơn vị triển khai dự án được phân nhiệm vụ cụ thể trong tổ chức thi công.) check Construction management board – Ban quản lý thi công Ví dụ: The construction management board oversees contractors within the construction organization framework. (Ban quản lý thi công giám sát các nhà thầu trong hệ thống tổ chức thi công.)